Polycom RealPresence Trio 8800 conference phone – Thế giới của trung tâm thông minh đầu tiên cho giải pháp cộng tác nhóm.
Model: Polycom RealPresence Trio 8800
Nhà sản xuất: Polycom
Bảo hành: 12 tháng, theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
Xuất xứ: Thái Lan
Tiết kiệm 5% khi mua với số lượng tối thiểu 4 bộ
Vận chuyển và lắp đặt toàn quốc
Hỗ trợ kỹ thuật 24/24.
Hỗ trợ tư vấn miễn phí
Cam kết: cung cấp hàng chính hãng, sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
GIÁ: Vui lòng liên hệ: 0933857676.
POLYCOM REALPRESENCE TRIO 8800 IP conference phone
POLYCOM REALPRESENCE TRIO 8800 IP conference phone là giải pháp tuyệt vời giúp mang đến trải nghiệm âm thanh tốt nhất bao giờ hết cho phòng họp của bạn, với âm thanh sống động, chất lượng và rõ ràng hơn.
RealPresence Trio không chỉ phá vỡ rào cản âm thanh bằng cách cung cấp chất lượng âm thanh tuyệt vời nhất, mà giải pháp này còn giúp định nghĩa lại các hạng mục bằng cách phục vụ như một trung tâm thông minh cho hoạt động cộng tác nhóm của bạn. Giải pháp này vừa dễ sử dụng, vừa mang đến phương thức giao tiệp, hợp tác trực quan và tối ưu hóa hơn về chi phí.
Polycom RealPresence Trio thật sự là trung tâm thông minh giúp đáp ứng tất cả sự mong đợi của bạn về nhu cầu cộng tác nhóm. Thiết kế đẹp và mức giá tối ưu, giải pháp này còn thích hợp cho việc triển khai hàng loạt và là thiết bị hoàn hảo cho bất kỳ phòng họp hoặc không gian nào.
Sức mạnh của giọng nói – RealPresence Trio nhờ được tăng cường công nghệ HD Voice công nghệ độc quyền NoiseBlock của Polycom sẽ giúp cung cấp âm thanh sinh động, sâu sắc và rõ ràng hơn bao giờ hết, thậm chí còn có thể phát lại nội dung đa phương tiện truyền thông. Lọc âm hiệu quả giúp loại bỏ tạp âm và những tiếng ồn cho chất lượng hội thoại được nâng cao tối ưu. Đồng thời giải pháp này còn cho phép kết nối có dây hoặc không dây cho nhu cầu kết nối điện thoại di động thông qua hệ sinh thái ảo.
Chia sẻ ý tưởng dễ dàng – RealPresence Trio là trung tâm thông minh, linh hoạt cho phép người dùng chia sẻ nội dung HD từ thiết bị của riêng bạn (BYOD) bao gồm cả điện thoại di động, máy tính bảng hoặc PC. RealPresence Trio cũng hỗ trợ chia sẻ nội dung sử dụng giao diện quen thuộc như Skype cho doanh nghiệp (Microsoft Lync) hoặc giải pháp với SmartPairing Polycom RealPresence.
Dễ dàng trở thành thiết bị video coferencing* – khi RealPresen Trio tích hợp camera 1080p cho hình ảnh sống động, trực quan. Với giải pháp tích hợp camera có độ phân giải cao, RealPresence Trio cho phép người dùng được trải nghiệp cuộc họp trực quan như khi giao tiếp mặt đối mặt. Và bạn hoàn toàn có thể quan sát được ngôn ngữ cơ thể hay các phản ứng của người tham gia.
* Yêu cầu Polycom RealPresence Trio Visual+ phụ kiện.
ƯU ĐIỂM VỀ TÍNH NĂNG VÀ NHỮNG LỢI ÍCH
MÔ TẢ | POLYCOM REALPRESENCE TRIO |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
User interface features | |
· Gesture-based, multitouch-capable capacitive touch screen
· 5-inch color LCD (720 x 1280 pixel), 9:16 aspect ratio · On-screen virtual keyboard · 1x USB 2.0 Type A-compliant host port USB battery charging BC1.2 compliant1 · 1x USB 2.0 Micro-B device port · Integrated Bluetooth 4.0 and NFC · 3 illuminated mute buttons · Unicode UTF-8-character support · User interface localized in Arabic, Chinese, Danish, Dutch, English (Canada/ US/UK), French, German, Italian, Japanese, Korean, Norwegian, Polish, Portuguese, Russian, Slovenian, Spanish and Swedish |
|
Audio Features | |
· 3 cardioid microphones
· Loudspeaker – Frequency: 100-22,000 Hz – Volume: 92 dB at 0.5m peak volume · 6m/20-foot microphone pickup range · Supported codecs: – G.711 (A-law and μ-law) – G.719 – G.729AB – iLBC (13.33Kbps and 15.2Kbps) – Opus (8Kbps – 24Kbps) – G.722 – G.722.1, G.722.1C – Polycom® Siren™ 14 · Polycom® HD Voice™ · Polycom® Acoustic Clarity™ technology provides full-duplex conversations, acoustic echo cancellation and background noise suppression – Type 1 compliant (IEEE 1329 full duplex) · Polycom® NoiseBlock™ · Voice activity detection · Comfort noise generation · DTMF tone generation (RFC 2833 and in-band) · Low-delay audio packet transmission · Adaptive jitter buffers · Packet loss concealment · Bluetooth device pairing for wideband speech and multimedia streaming (HFP/AD2P) · Call handling features · 1 line (registration) · Shared call/bridged line appearance · Distinctive incoming call treatment/call waiting · Call timer and call waiting · Call transfer, hold, divert (forward), pickup · Called, calling, connected-party information · Local five-way audio conferencing · One-touch speed dial · Do-not-disturb function · Local configurable digit map/dial plan · Corporate directory access using LDAP · Visual conference management |
|
Network and provisioning | |
· Open SIP and Microsoft Lync 2013/Skype for Business SIP client
· SDP · IETF SIP (RFC 3261 and companion RFCs) · Two-port gigabit Ethernet switch – 10/100/1000Base-TX across LAN and 2nd port – 2nd port supports IEEE 802.3af PSE · 802.11 a/b/g/n (Wi-Fi) network connectivity · Manual or dynamic host configuration protocol (DHCP) network setup · Time and date synchronization using SNTP · FTP/TFTP/HTTP/HTTPS server-based central provisioning · Polycom Zero Touch Provisioning · Provisioning and call server redundancy supported · QoS Support – IEEE 802.1p/Q tagging (VLAN), layer 3 TOS, and DSCP – WMM (Wi-Fi multimedia) · VLAN – CDP, DHCP VLAN discovery · LLDP-MED for VLAN discovery |
|
Security | |
· 802.1X authentication and EAPOL
· Media encryption via SRTP · Transport layer security (TLS) · Encrypted configuration files · Digest authentication · Password login · Support for URL syntax with password for boot server address · HTTPS secure provisioning · Support for signed software executables · Wi-Fi encryption: WEP, WPA-Personal, WPA2-Personal, WPA2-Enterprise with 802.1X (EAP-TLS, PEAP-MSCHAPv2) |
|
Power | |
· LAN IN: Built-in auto-sensing IEEE 802.3at. PoE Device (Class 4)1. Backward compatibility with IEEE 802.3af.
· LAN OUT: Built-in auto-sensing IEEE 802.3af power sourcing equipment1 |
|
Approvals | |
· Japan MIC/VCCI Class B
· FCC Part 15 (CFR 47) Class B · ICES-003 Class B · EN55022 Class B · CISPR22 Class B · VCCI Class B · EN55024 · EN61000-3-2; EN61000-3-3 · NZ Telepermit · Australia A&C Tick · ROHS compliant · 19471-0715 |
|
Radio | |
· US
– FCC Part 15.247 – FCC Part 15.407 – FCC Part 15.225 · Canada – RSS 247 Issue 1 · EU – ETSI EN 300 328 v1.9.1 – ETSI EN 301 893 v1.7.1 – ETSI EN 300 330 – ETSI EN 301 489-3 – ETSI EN 301 489-17 · Japan – Japan Item (19) – Japan Item (19)-3 – Japan Item (19)-3-2 · Australia – AS/NZ4268 |
|
WiFi | |
· 2.4GHz 18.52dBm – 5GHz 20.68dBm
– 2400MHz to 2483.5MHZ – 5150MHz to 5250MHz – 5250MHz to 5350MHz – 5470MHz to 5725MHz – 5725MHz to 5825MHz · Bluetooth – 7.15dBm – 2400MHz to 2483.5MHZ · NFC –12.7dBuA/m – 13.56MHz |
|
Safety | |
· UL 60950-1
· CE Mark · CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1-03 · EN 60950-1 · IEC 60950-1 · AS/NZS 60950-1 |
|
Environmental conditions | |
· Operating temperature: 0 to 40°C (+32 to 104°F)
· Relative humidity: 5% to 95% (non-condensing) · Storage temperature: -20 to +70°C (-4 to +160°F) |
|
RealPresence Trio 8800 ships with | |
· Phone console
· 7.6m/25-foot network cable CAT 5e · 2m/6.5-foot USB 2.0 cable · Cable wrap · Tactile overlay for improved accessibility · Setup sheet |
|
Accessories (optional) | |
· RealPresence Trio Expansion Microphones (2200-65790-001)
· Power kit incl. ext. single-port gigabit midspan, 802.3at Type 2 compliant, local power cord and network cable (7200- 23490-xxx) · RealPresence Trio Visual+ for enabling content presentation and video (2200-13339-xxx) |
|
Phone dimensions (L x W x H) | |
· 38.3 x 33.2 x 7.5 cm (15.1 x 13.1 x 2.9 in)
· Unit weight: 0.95Kg (2.1 lbs) |
|
Box dimensions (L x W x H) | |
· 48.3 x 11.5 x 39.4 cm (19 x 4.5 x 15.5 in)
· Box weight: 1.97 Kg (4.35 lbs) |
|
Part numbers | |
· 2200-66070-001 Trio 8800, PoE
· 2200-66070-018 Trio 8800, PoE Skype for Business/Microsoft Lync edition |
Báo giá